STT |
A/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN TƯƠI: đồng/kg |
Cá biển: |
đồng/kg |
1 |
Cá thu (R.Giá – P.Quốc) |
148.000 |
2 |
Cá ngân (R.Giá – S.Trăng) |
75.000 |
3 |
Cá chẻm (K.Giang – S.Trăng) |
90.000 |
4 |
Cá đổng (K.Giang-S.Trăng) |
75.000 |
5 |
Cá nục (T.Giang – V.Tàu) |
60.000 |
6 |
Bạc má (S.trăng – V.Tàu) |
75.000 |
7 |
Cá bớp ( M.Hải – K.Giang) |
240.000 |
8 |
Cá tầm (Đà lạt – Sapa) |
Không có hàng |
|
Thủy hải sản khác : |
|
1 |
Tôm sú sống (Bến Tre) |
360.000 |
2 |
Mực ống (K.Giang-P.Quốc) |
250.000 |
3 |
Mực lá (K.Giang-P.Quốc) |
250.000 |
4 |
Bạch tuộc (V.tàu – R.Giá) |
170.000 |
5 |
Tôm thẻ (Khánh Hòa) |
265.000 |
6 |
Tôm càng (B.Tre – S.Trăng) |
280.000 |
7 |
Ghẹ (Vũng Tàu) |
350.000 |
|
Cá nhập khẩu : |
|
1 |
Cá nục bông (Nhật) |
43.000 |
2 |
Cá hồi (Nauy – Chi lê) |
215.000 |
3 |
Đầu hồi (Đài loan) |
60.000 |
4 |
Mực ống-lá(NK Đài loan) |
100.000 |
|
Cá Đồng: |
|
1 |
Cá điêu hồng (V.Long-CT-ĐN) |
48.000 |
2 |
Cá hú (C.Thơ-A.Giang) |
65.000 |
3 |
Cá trê lai (C.Thơ) |
28.000 |
4 |
Cá tra (V.Long – C.Thơ) |
35.000 |
5 |
Cá basa (A.Giang-C.Thơ) |
50.000 |
6 |
Cá rô (Trị An – Đ.Tháp) |
38.000 |
7 |
Cá lóc (A.Giang-Đ.Tháp) |
65.000 |
8 |
Cá kèo (C.Thơ-B.Liêu) |
70.000 |
9 |
Cá thát lát (T.Ninh-B.Liêu) |
150.000 |
|
Ếch(N.Bè-C.Thơ-Đ.Tháp-L.An) |
50.000 |
|
Lươn ( AG-C.Thơ-T.Ninh-HCM) |
225.000 |
|
Hải sản phụ : |
|
1 |
Nghêu (Hà Nội) |
40.000 |
2 |
Nghêu (G.Công-C.Giờ-B.Tre) |
55.000 |
3 |
Sò lông (Bình Thuận) |
90.000 |
4 |
Sò huyết (Cà Mau – Hà Tiên) |
180.000 |
5 |
Ốc hương (N.Trang – P.Thiết) |
480.000 |
6 |
Ốc bươu (L.Xuyêm) |
60.000 |
7 |
Chem chép (Cà Mau) |
45.000 |
|
B/ NGÀNH HÀNG THỦY HẢI SẢN KHÔ: |
1 |
Tôm khô (Kiên Giang) |
– |
2 |
Mực khô (Kiên Giang) |
1,050.000 |
3 |
Khô cá sặc (An Giang) |
1,000.000 |
4 |
Khô cá tra (An Giang) |
310.000 |
5 |
Khô cá đù (Kiên Giang) |
120.000 |
6 |
Khô cá đuối (Kiên Giang) |
125.000 |
7 |
Khô cá lóc (Đ.Tháp – A.Giang) |
280.000 |
8 |
Khô cá khoai (Cà Mau) |
130.000 |
9 |
Khô cá đao, đường (K.Giang) |
340.000 |
10 |
Mắm cá thu (Kiên Giang) |
270.000 |
11 |
Mắm cá chét (Kiên Giang) |
250.000 |
12 |
Mắm ruốc (Vũng Tàu) |
175.000 |
13 |
Mắm cá sặc (An Giang) |
55.000 |
14 |
Lạp xưởng (Tp.HCM) |
50.000 |
|
C/ NGÀNH HÀNG RAU – CỦ – QUẢ: |
|
Trái cây: |
|
1 |
Bom (Trung Quốc) |
Không có hàng |
2 |
Nho (Trung Quốc) |
Không có hàng |
3 |
Nho (Mỹ) |
35.000 |
4 |
Me (Thái lan) |
50.000 |
5 |
Thanh long (L.An-P.Thiết) |
160.000 |
6 |
Mãng cầu (Tây Ninh) |
25.000 |
7 |
Bưởi (Vĩnh Long) |
15.000 |
8 |
Bưởi (B.Tre) |
25.000 |
9 |
Bơ (Đ.Lạt) |
20.000 |
10 |
Mãng cầu xiêm (T.Giang) |
35.000 |
11 |
Bòn bon (Thái Lan) |
30.000 |
12 |
Xoài cát (Đồng Tháp) |
45.000 |
13 |
Hồng (T.Quốc) |
30.000 |
14 |
Nhãn (T.Giang) |
20.000 |
|
C/ NGÀNH HÀNG RAU – CỦ – QUẢ: |
1 |
Sầu riêng (Miền tây) |
15.000 |
2 |
Quýt (Lai vung) |
14.000 |
3 |
Dưa hấu (Long An ) |
40.000 |
4 |
Hồng (Đ.Lạt) |
25.000 |
5 |
Chôm chôm (T.Giang) |
40.000 |
6 |
Thơm (T.Giang) |
Không có hàng |
7 |
Cam sành (Hậu Giang) |
Không có hàng |
8 |
Mận (T.Giang) |
Không có hàng |
|
Củ quả: |
|
1 |
Bắp cải (Đà lạt) |
20.000 |
2 |
Cải thảo (Đà lạt) |
21.000 |
3 |
Củ cải trắng(Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông |
15.000 |
4 |
Bông cải trắng (Trung Quốc) |
8.000 |
5 |
Khổ qua (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT |
20.000 |
6 |
Dưa leo (L.An-T.Ninh-T.Giang-CT) |
8.000 |
7 |
Đậu que (Đà lạt) |
34.000 |
8 |
Cà chua (Đ.Lạt-P.Rang-Đ.Nông) |
10.000 |
9 |
Cà rốt (Đà lạt) |
35.000 |
10 |
Cà rốt (Trung Quốc) |
10.000 |
11 |
Khoai tây (Đà lạt) |
45.000 |
12 |
Khoai tây (Trung Quốc) |
Đồng/kg |
|
Rau lá: |
|
1 |
Cải rổ (B.Liêu-C.Thơ ) |
12.000 |
2 |
Cải ngọt (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) |
10.000 |
3 |
Cải xanh (Tiền Giang-L.An-Đ.Nai ) |
15.000 |
4 |
Xà lách búp (Đà Lạt) |
12.000 |
5 |
Xà lách xoong (L.An-Đ.lạt-C.Thơ) |
30.000 |
6 |
Xà lách gai (Đ.lạt) |
10.000 |
7 |
Rau muống (Củ chi-L.An-T.Gian |
8.000 |
8 |
Nấm rơm trắng (Đ.Tháp-Tr.Vinh |
65.000 |
9 |
Nấm các loại (Trung Quốc) |
80.000 |
|
Gia vị: |
|
1 |
Củ hành trắng (Trung Quốc) |
. |
2 |
Củ hành trắng (Đà lạt) |
15.000 |
3 |
Củ hành đỏ (Vĩnh châu) |
25.000 |
4 |
Ớt hiểm (Tiền Giang- L.An) |
75.000 |
5 |
Chanh (Bến Tre) |
90.000 |
6 |
Củ hành tím (Trung Quốc) |
15.000 |
7 |
Tỏi (Hà Nội) |
30.000 |
8 |
Tỏi (Trung Quốc) |
60.000 |
|
Gừng (B.Liêu, L.An, BMT) |
27.000 |
9 |
Gừng (Trung Quốc) |
32.000 |
|
D/ NGÀNH HÀNG SÚC SẢN – GIA CẦM: Đồng/kg |
1 |
Đùi gà (nhập khẩu) |
Không có hàng |
2 |
Cánh gà (nhập khẩu) |
38.000 |
3 |
Bẹ gà (nhập khẩu) |
55.000 |
4 |
Chân gà (nhập khẩu) |
20.000 |
5 |
Đùi gà nóng |
42.000 |
6 |
Cánh gà nóng |
60.000 |
7 |
Bẹ gà nóng |
45.000 |
8 |
Chân gà nóng |
30.000 |
9 |
Gà tam hoàng nguyên con |
55.000 |
10 |
Gà công nghiệp nguyên con |
45.000 |
11 |
Vịt nguyên con |
40.000 |
12 |
Heo thịt (L.An – Bình Chánh) |
50.000 |
13 |
Heo nái (L.An – Bình Chánh) |
90.000 |
14 |
Đùi |
55.000 |
15 |
Cốc lết |
72.000 |
16 |
Ba rọi |
80.000 |
17 |
Vai |
80.000 |
18 |
Giò sau – Giò trước |
105.000 |
19 |
Nạc |
75.000 |
20 |
Sườn non |
65.000 |