1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
MAN XANH là thuốc trừ bệnh có phổ tác động rộng, tiếp xúc, nội hấp và lưu dẫn cực mạnh (ít bị rửa trôi), có tác dụng như một hàng rào bảo vệ ngăn ngừa nhiều loại nấm bệnh, khống chế nảy mầm của bào tử, tiêu diệt nhanh tế bào nấm bệnh gây hại, hiệu quả cao, hiệu lực kéo dài.
THÔNG SỐ | CHI TIẾT |
Thành phần | Mancozeb 80 % w/w + Enough Additives 20% w/w |
Tên hóa học |
Manganese Ethylene bisdithiocarbamate Công thức: C8H12MnN4S8Zn |
Nhóm | Độc III; LD50 qua miệng = 11.200 mg/kg, LD50 qua da > 15000 mg/kg. |
Đặc tính sản phẩm | Thuộc nhóm thuốc diệt nấm Dithiocarbamate. Là phức chất của kẽm và muối mangan
Phổ tác động rộng, tiếp xúc, nội hấp và lưu dẫn cực mạnh |
Dạng thuốc | WP: Wettable Powder – Khi hòa nước, hạt thuốc mịn sẽ lơ lửng trong nước tạo thành dung dịch huyền phù |
Độ mịn | < 75µm |
Khả năng hòa tan | 100% |
Tỷ suất lơ lửng | 93.6% (Quy định ≥ 60%) |
Màu thành phẩm | Màu xanh lam |
Đặc điểm khác | – Hạt siêu mịn, bám dính cực tốt trên bề mặt thân, lá, thời gian kéo dài, tạo thành lớp màng mỏng ngăn chặn nấm bệnh xâm nhập. – Ít bị rửa trôi, hiệu quả ngay cả thời tiết bất lợi. – Thuốc tương đối an toàn với cây trồng và vật nuôi, hỗn hợp được với đa số các loại thuốc trừ sâu bệnh khác, thời gian cách ly ngắn (5-15 ngày), ít độc cho cá, không độc đối với ong. – Thuốc ít độc với cá, không độc với ong. |
2. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG:
– Mancozeb trừ nấm bệnh phổ rộng theo cơ chế tiếp xúc, hoạt hóa khi tiếp xúc với nước và giải phóng ethylene bisiothiocyanate sunfua (EBIS). Dưới tác động của tia cực tím, EBIS chuyển hóa thành ethylene bisiothiocyanate (EBI). EBIS và EBI tác động tới các enzyme có chứa nhóm sulphydryl, gây ức chế hoạt động của quá trình sinh hóa khác nhau trong tế bào chất và ty thể, phá vỡ sự nảy mầm của bào tử nấm bệnh.
– Mancozeb khi kết hợp với các hoạt chất có tính bám dính và lưu dẫn sẽ gia tăng hiệu quả phòng trị. Trong nông nghiệp, Mancozeb được xem là một liệu pháp ngăn ngừa và phòng trị hiệu quả nhiều loại nấm bệnh trên nhiều đối tượng cây trồng.
– Do bản chất là một phức hợp của kẽm và muối mangan nên ngoài tính năng phòng trị bệnh Mancozeb còn cung cấp thêm vi lượng giúp cây trồng khỏe mạnh, xanh tốt.
3. KHẢ NĂNG KẾT HỢP:
– Hỗn hợp được với đa số thuốc BVTV, tuy nhiên cần kiểm tra trước khi phối hợp với các công thức dạng nhủ dầu (EC: Emulsifiable Concentrate).
– Không nên phối hợp Mancozeb với Bordeaux (hỗn hợp đồng sunfat (CuSO4)) hoặc lime sulpphur (hỗn hợp vôi + lưu huỳnh).
4. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
CÂY TRỒNG | HẠN CHẾ | LIỀU LƯỢNG | THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG |
Lúa | Vàng lá chín sớm | 1.5kg/ha |
100g/bình 25 lít dung khi vàng lá khoảng 5%
|
Cây ăn trái | Đốm lá, thán thư | 1kg/200-250L |
phun ngừa các giai đoạn quan trọng của cây
|
Rau màu | Thán thư, héo vàng, chết cây con, đốm lá, sương mai | 60-100g/25L |
Phun ngừa thường xuyên
|
Cacao | Sương mai | 0.4-0.5% |
125-150g/bình 25lit, dung khi sương mai chớm xuất hiện
|
Điều | Thán thư | 0.5-0.6% |
150-175g/bình 25lit, tối đa 4 lần/vụ cách nhau 10-14 ngày, dử dụng 10 ngày/lần
|
Cao su | Loét sọc mặt cạo | 0.3% | 100g/bình 25 lit |
Thuốc lá |
Chết cây con
|
1.25-2.25kg/ha |
175g/bình 25 lit, dùng 20 bình/ha
|
Lạc | 3kg/ha | ||
Hồ tiêu | Chết nhanh | 0.3% | 100g/bình 25 lit |
Ngô, mai, lan, hoa kiểng.. | Đốm lá, thán thư, sương mai, thối rễ, thối thân, thối trái. | 2-3kg/ha |
100g/bình 25lit, dung 17-20 bình/ha vào giai đoạn 20 ngày và 45 ngày sau khi gieo
|
5. MỘT SỐ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
– Tuân thủ liều lượng và thời gian cách ly theo khuyến cáo.
– Đảm bảo kỹ thuật phun, thuốc được tiếp xúc với bề mặt cây trồng, trực tiếp lên vết bệnh để đạt hiệu quả phòng trị.
– Tuân thủ các nguyên tắc an toàn và phòng hộ trong lao động.
6. THÔNG TIN NHÀ MÁY/CHỨNG NHẬN
– Sản phẩm được sản xuất từ nhà máy UPL India – Công ty hóa chất nông nghiệp thứ 5 trên thế giới, có mặt tại hơn 130 quốc gia và cũng nhà sản xuất hóa chất nông nghiệp lớn nhất ở Ấn Độ về thuốc trừ bệnh.
– Công nghệ và thiết bị sản xuất tiên tiến, trung tâm R & D đầy đủ tính năng và quản lý khoa học của hệ thống chất lượng ISO9000.
————————————
Liên hệ để biết thêm chi tiết:
? Hotline: (+84) 0899.030.655
? VPĐD: B19- QL1A, P. Hưng Thạnh, Q Cái Răng, TP Cần Thơ.
? Email: agricare.agc@gmail.com
? Website: agcvietnam.com.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.